Cađimi(II) oxit
Cađimi(II) oxit

Cađimi(II) oxit

[Cd]=OCađimi(II) oxit là một hợp chất vô cơcông thức hóa học CdO. Nó là một trong những tiền chất chính của các hợp chất cađimi khác. Nó kết tinh trong mạng tinh thể lập phương như natri clorua, với các trung tâm cationanion bát diện.[11] Nó xuất hiện trong tự nhiên dưới dạng monteponit, một khoáng chất hiếm. Cađimi(II) oxit có thể được tìm thấy dưới dạng bột vô định hình không màu hoặc ở dạng tinh thể màu nâu hoặc đỏ.[12] Cađimi(II) oxit là chất bán dẫn loại n[13] có độ rộng dải là 2,18 eV (2,31 eV) ở nhiệt độ phòng (298 K).[14]

Cađimi(II) oxit

Anion khác Cađimi(II) sunfua
Cađimi(II) selenua
Cađimi(II) telua
Cation khác Kẽm oxit
Thủy ngân(II) oxit
Số CAS 1306-19-0
InChI
đầy đủ
  • 1/Cd.O/rCdO/c1-2
Điểm sôi 1.559 °C (1.832 K; 2.838 °F) (thăng hoa)[3]
Ký hiệu GHS [10]
Công thức phân tử CdO
Điểm bắt lửa không bắt lửa
Danh pháp IUPAC Cadmium oxide
Khối lượng riêng 8,15 g/cm³ (tinh thể),
6,95 g/cm³ (vô định hình)[2]
Hằng số mạng a = 4,6958 Å
Ảnh Jmol-3D ảnh
ChemSpider 14099
PubChem 14782
Độ hòa tan trong nước 4,8 mg/L (18 ℃)[4]
Bề ngoài bột không màu (dạng alpha)
tinh thể đỏ nâu (dạng beta)[1]
Chiết suất (nD) 2,49
Độ hòa tan tan trong axit loãng
tan chậm trong muối amoni
không tan trong kiềm
Nhiệt dung 43,64 J/mol·K[4]
Mùi không mùi
Entanpihình thành ΔfHo298 -258 kJ/mol[5][6]
Số RTECS EV1925000
BandGap 2,18 eV
Độ dẫn nhiệt 0,7 W/m·K
Báo hiệu GHS Nguy hiểm
Nhóm không gian Fm3m, No. 225
ElectronMobility 531 cm²/V·s
SMILES
đầy đủ
  • [Cd]=O

Khối lượng mol 128,4104 g/mol
Áp suất hơi 0,13 kPa (1000 ℃)
2,62 kPa (1200 ℃)
61,4 kPa (1500 ℃)[5]
Điểm nóng chảy 900–1.000 °C (1.170–1.270 K; 1.650–1.830 °F)
(vô định hình, phân hủy)[3]
LD50 72 mg/kg (đường miệng, chuột)[8]
72 mg/kg (đường miệng, chuột)[9][9]
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS P201, P260, P273, P281, P284, P310[10]
NFPA 704

0
4
0
 
MagSus -3,0·10-5 cm³/mol
IDLH Ca [9 mg/m³ (tính theo Cd)][7]
PEL [1910.1027] TWA 0,005 mg/m³ (tính theo Cd)[7]
REL Ca[7]
Tên khác Cadmic oxit
Cađimi monoxit
Entropy mol tiêu chuẩn So298 55 J/mol·K[6]
Số EINECS 215-146-2
Hợp chất liên quan Cađimi(I) oxit
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS H330, H341, H350, H361, H372, H410[10]
Cấu trúc tinh thể Lập phương, cF8

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Cađimi(II) oxit http://www.npi.gov.au/database/substance-info/prof... http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.14099... http://www.sigmaaldrich.com/MSDS/MSDS/DisplayMSDSP... http://www.sigmaaldrich.com/catalog/search/Product... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://www.cdc.gov/niosh/idlh/7440439.html http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://chem.sis.nlm.nih.gov/chemidplus/rn/1306-19-... http://webbook.nist.gov http://webbook.nist.gov/cgi/cbook.cgi?ID=C1306190&...